Thực đơn
APEC Các nền kinh tế thành viênNền kinh tế thành viên | Tên được sử dụng trong APEC | Năm gia nhập | GDP(PPP) (Triệu Int$) 2014 |
---|---|---|---|
Úc | Australia | Tháng 11 năm 1989 | 1,099,771 |
Brunei | Brunei Darussalam | Tháng 11 năm 1989 | 32,958 |
Canada | Canada | Tháng 11 năm 1989 | 1,595,975 |
Indonesia | Indonesia | Tháng 11 năm 1989 | 2,685,893 |
Nhật Bản | Japan | Tháng 11 năm 1989 | 4,767,157 |
Hàn Quốc | Republic of Korea | Tháng 11 năm 1989 | 1,783,950 |
Malaysia | Malaysia | Tháng 11 năm 1989 | 769,448 |
New Zealand | New Zealand | Tháng 11 năm 1989 | 160,820 |
Philippines | The Philippines | Tháng 11 năm 1989 | 857,457 |
Singapore | Singapore | Tháng 11 năm 1989 | 454,346 |
Thái Lan | Thailand | Tháng 11 năm 1989 | 1,069,569 |
Hoa Kỳ | The United States | Tháng 11 năm 1989 | 17,348,075 |
Trung Hoa Dân Quốc | Chinese Taipei[10] | Tháng 11 năm 1991 | 1,078,792 |
Hồng Kông | Hong Kong, China[11] | Tháng 11 năm 1991 | 400,362 |
Trung Quốc | People's Republic of China | Tháng 11 năm 1991 | 18,088,054 |
México | Mexico | Tháng 11 năm 1993 | 2,148,884 |
Papua New Guinea | Papua New Guinea | Tháng 11 năm 1993 | 18,595 |
Chile | Chile | Tháng 11 năm 1994 | 410,853 |
Peru | Peru | Tháng 11 năm 1998 | 372,694 |
Nga | Russia | Tháng 11 năm 1998 | 3,576,841 |
Việt Nam | Vietnam | Tháng 11 năm 1998 | 512,582 |
Cho đến nay, hầu hết các nước nằm bên bờ Thái Bình Dương đều gia nhập tổ chức này, ngoại trừ:
Đảo Guam tích cực đòi hỏi một vị trí thành viên riêng biệt, dẫn chứng các trường hợp của Hồng Kông và Đài Loan, nhưng bị Hoa Kỳ bác bỏ vì nước này đến nay vẫn là đại diện chính thức cho Guam.
Thực đơn
APEC Các nền kinh tế thành viênLiên quan
APEC APEC Việt Nam 2017 APEC Úc 2007 APEC Peru 2008 APEC Hoa Kỳ 2011 APEC Peru 2016 APEC Nga 2012 APEC Việt Nam 2006 APEC Trung Quốc 2014 APEC Philippines 2015Tài liệu tham khảo
WikiPedia: APEC